Vai trò sinh học Acid_glyoxylic

Glyoxylat là chất trung gian của chu trình glyoxylat, cho phép các sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn,[13] nấm và thực vật [14] chuyển đổi axit béo thành carbohydrate.  Chu trình glyoxilat cũng rất quan trọng đối với việc cảm ứng các cơ chế bảo vệ thực vật để phản ứng lại nấm.[15]  Chu trình glyoxilat được bắt đầu thông qua hoạt động của isoxitrat lyazo, chuyển isocitrat thành glyoxilat và sucxinat.  Nghiên cứu đang được thực hiện để đồng chọn con đường cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau như sinh tổng hợp sucxinat.[16]

Ở người

Glyoxilat được tạo ra thông qua hai con đường: thông qua quá trình oxy hóa glycolat trong peroxisom hoặc thông qua quá trình dị hóa hiđrôxiprolin trong ti thể.[17] Trong nhóm peroxisom, glyoxilat được chuyển đổi thành glycin bởi AGT1 hoặc thành oxalat bởi glycolat oxitdazo. Trong ti thể, glyoxylat được chuyển đổi thành glycin bởi AGT2 hoặc thành glycolat nhờ glycolat reductazo.  Một lượng nhỏ glyoxylat được chuyển hóa thành oxalat bởi lactat dehydrogenazo trong tế bào chất.[18]

Trong thực vật

Ngoài vai trò là chất trung gian trong con đường glyoxylat, glyoxylat còn là chất trung gian quan trọng trong con đường quang hợp. Quang hợp là kết quả của phản ứng phụ của RuBisCO với O2 thay vì CO2. Mặc dù lúc đầu được coi là một sự lãng phí năng lượng và tài nguyên, quang hợp đã được chứng minh là một phương pháp quan trọng để tái tạo cacbon và CO2, loại bỏ photphoglycolat độc hại và khởi động cơ chế bảo vệ. [19][20] Trong phản ứng quang hợp, glyoxilat được chuyển đổi từ glycolat thông qua hoạt động của glycolat oxitdaza trong peroxisom.  Sau đó nó được chuyển đổi thành glycin thông qua các hoạt động song song của SGAT và GGAT, sau đó được vận chuyển vào ti thể. [20] [19]  Nó cũng đã được báo cáo rằng phức hợp pyruvat dehydrogenaza có thể đóng một vai trò trong chuyển hóa glycolat và glyoxilat. [21]

Tổng quan cơ bản về phân tích quang ở cây Arabidopsis.GGAT, glyoxylat: glutamat aminotransferaza; GLYK, glyxerat kinazo; ĐI, glycolat oxitdazo; HPR, hiđrôxipyruvat reductaza; PGLP, photphoglycolat photphataza; RuBisCO, RuBP carboxylaza/ oxygenaza; SGAT, serine: glyoxylat aminotransferaza; SHM, serin hiđrôxymetyltransferaza

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Acid_glyoxylic http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://zirchrom.com/organic.htm http://research.chem.psu.edu/brpgroup/pKa_compilat... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C00... http://actachemscand.org/doi/10.3891/acta.chem.sca... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1039%2F9781849733069-FP001 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE...